[Bật mí] Các thuật ngữ trong Digital Marketing newbie cần biết

Hiện nay, Digital Marketing đang là 1 phần rất quan trọng của các doanh nghiệp trên toàn cầu. Việc nắm rõ các thuật ngữ trong digital marketing sẽ giúp cho các marketer làm việc hiệu quả và chuyên nghiệp hơn. 

Sơ lược về các thuật ngữ trong Digital Marketing

Phân loại các thuật ngữ Digital Marketing

Các thuật ngữ và định nghĩa Digital Marketing có thể được phân loại theo các lĩnh vực cụ thể khác nhau như SEO hoặc tối ưu hóa công cụ tìm kiếm, tiếp thị truyền thông xã hội, tiếp thị qua email, video, quảng cáo trả phí, tiếp thị có ảnh hưởng, PR kỹ thuật số và các lĩnh vực khác. Mỗi thuật ngữ sẽ truyền đạt những kiến thức bổ ích và quan trọng. 

>> Có thể bạn quan tâm: Vén màn các mảng ngành marketing newbie cần biết

Dưới đây là danh sách 25 thuật ngữ Digital Marketing phổ biến nhất và ý nghĩa của chúng.

25 thuật ngữ digital marketing hữu ích 

1. A/B Testing

Tầm quan trọng của A/B Testing

A/B Testing hiểu đơn giản là chúng ta sẽ kiểm tra mức độ hiệu quả của 2 phiên bản trong cùng 1 điều kiện, xem phiên bản nào hoạt động tốt hơn. 

A/B Testing thường được sử dụng trong thử nghiệm bản tin điện tử, dòng chủ đề email, quảng cáo trên mạng xã hội, lời kêu gọi hành động. 

2. Affiliate Marketing

Affiliate Marketing là gì?

Affiliate Marketing là 1 chiến lược tiếp thị liên kết quảng bá sản phẩm, dịch vụ. Những cá nhân hay tổ chức bên ngoài doanh nghiệp sẽ thực hiện việc giới thiệu sản phẩm dựa trên năng lực, kiến thức, bản sắc riêng biệt để thu hút khách hàng sử dụng các sản phẩm của doanh nghiệp, nhà cung cấp. Sau đó, họ sẽ được nhận 1 phần hoa hồng trên các đơn hàng thành công hoặc khi khách hàng hoàn thành các hành động cụ thể. 

3. Analytics

Analytics có nghĩa là phân tích dữ liệu. Việc phân tích sẽ cung cấp cho chúng ta có cái nhìn tổng quát về tình hình hiện tại của dự án. Từ đó, chúng ta có thể thu thập thông tin hữu ích, đưa ra các giải pháp phù hợp nhất. 

4. Brand Positioning

Brand Positioning (định vị thương hiệu) là việc chúng ta xây dựng bộ nhận diện thương hiệu theo 1 phong cách riêng biệt, phù hợp nhất để nó trở nên khác biệt với đối thủ cạnh tranh thông qua các slogan, video, thiết kế các hình ảnh quảng cáo, logo trên các trang mạng xã hội…. 

Thương hiệu của bạn sẽ trở nên gần gũi, gây ấn tượng với khách hàng. Từ đó, chúng ta sẽ khẳng định được vị thế trên thị trường, danh tiếng, thúc đẩy doanh số bán hàng. 

5. Backlink

Thuật ngữ Backlink

Backlink là 1 liên kết kêu gọi người dùng nhấn vào từ 1 trang web khác đến trang web của chúng ta. Mục đích để đạt thứ hạng cao trên các công cụ tìm kiếm.

6. Bounce Rate

Đây là thuật ngữ nhằm phân tích tỉ lệ thoát trang của người dùng khi đến trang web của bạn. Tức là họ sẽ rời khỏi trang ngay lập tức trong khi chưa tương tác bất cứ gì với trang web của bạn. 

7. Conversion Rate (Tỷ lệ chuyển đổi)

Tỷ lệ chuyển đổi là tỉ lệ phần trăm số người truy cập vào trang web hoặc mạng xã hội của bạn và họ thực hiện giao dịch thành công trên đó. 

Ví dụ: Nếu có 1000 người truy cập và có 500 người đăng ký mua hàng thì tỷ lệ chuyển đổi là 50%. 

8. Churn Rate

Đây là tỷ lệ thể hiện số khách hàng bạn đã mất trong 1 khoảng thời gian. 

9. CTR (Click Through Rate)

Thể hiện tỷ lệ người dùng đã nhấp vào liên kết được đặt trong quảng cáo, email, trang web…. CTR = (số lần nhấp/số lần hiển thị) x 100. 

10. CTA (Call-to-Action)

Call to Action là gì?

Đây là 1 cách kêu gọi hành động của người dùng như nhấp vào 1 liên kết, tham gia, đăng ký hoặc mua 1 sản phẩm cụ thể. 

11. CRM (Customer Relationship Management)

CRM là quản trị quan hệ khách hàng. Đây là 1 bộ ứng dụng mà các công ty dùng để quản lý dữ liệu khách hàng, phân tích tương tác và nhận dữ liệu trong thời gian thực. Từ đó giúp tăng thiện cảm và tiếp cận với các khách hàng tiềm năng. 

12. CPM (Cost per Thousand)

Là 1 định giá đo lường chi phí của 1 quảng cáo trực tuyến trên 1000 lần hiển thị. 

13. CPC (Cost per Click)

Là định giá đo lường chi phí cho mỗi lần nhấp chuột khi có ai đó nhấp vào quảng cáo. 

14. Clickbait

Clickbait là 1 loại nội dung giật tít, cung cấp ít thông tin hữu ích, thực tế với mục đích chỉ để tăng lượt tương tác.

15. Email Filtering

Thuật ngữ Email Filtering

Đây là 1 kỹ thuật sắp xếp email dựa trên 1 từ hoặc cụm từ với nỗ lực giúp cho hộp thư đến của người dùng không có thư rác.

16. Engagement Rate

Thể hiện tỉ lệ, số liệu tương tác của người dùng như là lượt tim, lượt thích, bình luận, chia sẻ. Thuật ngữ này là 1 thước đo rõ ràng nhất cho sự thành công của 1 chiến dịch truyền thông xã hội hiện nay. 

17. KPI (Key Performance Indicators)

Thuật ngữ Key Performance Indicators

Hiểu đơn giản KPI là 1 tiêu chuẩn số liệu hoặc định lượng theo dõi các mục tiêu tiếp thị. 

18. ROAS (Return on Ad Spend)

Là số liệu tiếp thị đo lường hiệu quả của các chiến dịch quảng cáo và tính toán lợi tức đầu tư cho các hoạt động tiếp thị phải trả phí.

19. ROI (Return On Investment)

Đây là tỷ lệ lợi nhuận giúp cho các công ty đo lường hiệu suất hay lợi nhuận sẽ thu về sau khoản đầu tư ban đầu. 

20. Remarketing

Tiếp thị lại với khách hàng đã truy cập

Đây là hình thức tiếp thị lại. Nghĩa là khi khách hàng truy cập vào 1 trang web nào đó với nhu cầu mua sắm, tìm hiểu thông tin thì chúng ta sẽ tiếp cận lại với họ thông qua việc quảng cáo thông qua các mạng xã hội. 

21. SEO (Search Engine Optimization)

Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm là 1 chiến lược giúp các công ty tăng lượng truy cập website, cải thiện thứ hạng tìm kiếm các trang web. 

22. Target Audience

Nghiên cứu đối tượng mục tiêu

Đối tượng mục tiêu là nhóm người có chung tính cách, sở thích hay các đặc điểm chung ứng với các giá trị mà công ty chúng ta nhắm đến. Nhóm khách hàng thông thường được xác định qua giới tính, học vấn, nhóm tuổi, sở thích…. 

23. Time On Page

Đây là thời gian trung bình của người dùng truy cập vào 1 trang web. 

24. Lead Generation

Lead Generation (Tạo khách hàng tiềm năng) là phương thức tìm các khách hàng tiềm năng mới. Hướng dẫn, cung cấp cho khách hàng những thông tin hữu ích – giúp thu hút tệp khách hàng đủ tiêu chuẩn và thu nhập thông tin liên hệ của họ. 

25. Paid Advertising 

Thuật ngữ Paid Advertising

Paid Advertising (Quảng cáo trả phí) là hình thức quảng cáo các công ty phải trả tiền để có được bao gồm bài viết quảng cáo trên web, mạng xã hội hay thông qua người nổi tiếng để truyền tải nội dung hay thương hiệu của công ty. 

Tổng kết

Hi vọng các thuật ngữ trong Digital Marketing trên sẽ giúp bạn có thêm kiến thức và hiểu rõ hơn về bối cảnh Digital Marketing hiện nay.  

 

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x